1. Khu vực tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2021 - 2022:
12 khu vực tuyển sinh bao gồm:
Khu vực tuyển sinh 1 gồm các quận: Ba Đình, Tây Hồ.
Khu vực tuyển sinh 2 gồm các quận: Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng.
Khu vực tuyển sinh 3 gồm các quận: Đống Đa, Thanh Xuân, Cầu Giấy.
Khu vực tuyển sinh 4 gồm quận Hoàng Mai, huyện Thanh Trì.
Khu vực tuyển sinh 5 gồm quận Long Biên và huyện Gia Lâm.
Khu vực tuyển sinh 6 gồm các huyện: Đông Anh, Sóc Sơn, Mê Linh.
Khu vực tuyển sinh 7 gồm các quận: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và các huyện: Hoài Đức, Đan Phượng.
Khu vực tuyển sinh 8 gồm các huyện: Phúc Thọ, Ba Vì và thị xã Sơn Tây.
Khu vực tuyển sinh 9 gồm các huyện: Thạch Thất, Quốc Oai.
Khu vực tuyển sinh 10 gồm quận Hà Đông và các huyện: Chương Mỹ, Thanh Oai.
Khu vực tuyển sinh 11 gồm các huyện: Thường Tín, Phú Xuyên.
Khu vực tuyển sinh 12 gồm các huyện: Ứng Hòa, Mỹ Đức.
2. Bảng mã trường THPT năm học 2021 - 2022:
| Mã trường |
Tên trường THPT |
|
| |
| 0101 |
Nguyễn Trãi - Ba Đình |
|
| 0102 |
Phạm Hồng Thái |
|
| 0103 |
Phan Đình Phùng |
|
| 0201 |
Ba Vì |
|
| 0202 |
Bất Bạt |
|
| 0203 |
Minh Quang |
|
| 0204 |
Ngô Quyền - Ba Vì |
|
| 0205 |
Quảng Oai |
|
| 0206 |
PT Dân tộc nội trú |
|
| 0301 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
| 0302 |
Thượng Cát |
|
| 0303 |
Xuân Đỉnh |
|
| 0402 |
Cầu Giấy |
|
| 0403 |
Yên Hoà |
|
| 0501 |
Chúc Động |
|
| 0502 |
Chương Mỹ A |
|
| 0503 |
Chương Mỹ B |
|
| 0504 |
Xuân Mai |
|
| 0601 |
Đan Phượng |
|
| 0602 |
Hồng Thái |
|
| 0603 |
Tân Lập |
|
| 0701 |
Bắc Thăng Long |
|
| 0702 |
Cổ Loa |
|
| 0703 |
Đông Anh |
|
| 0704 |
Liên Hà |
|
| 0705 |
Vân Nội |
|
| 0801 |
Đống Đa |
|
| 0802 |
Kim Liên |
|
| 0803 |
Lê Quý Đôn - Đống Đa |
|
| 0804 |
Quang Trung - Đống Đa |
|
| 0901 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
|
| 0902 |
Dương Xá |
|
| 0903 |
Nguyễn Văn Cừ |
|
| 0904 |
Yên Viên |
|
| 1002 |
Lê Lợi - Hà Đông |
|
| 1003 |
Lê Quý Đôn - Hà Đông |
|
| 1004 |
Quang Trung - Hà Đông |
|
| 1005 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
|
| 1101 |
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
|
| 1102 |
Thăng Long |
|
| 1103 |
Trần Nhân Tông |
|
| 1201 |
Hoài Đức A |
|
| 1202 |
Hoài Đức B |
|
| 1203 |
Vạn Xuân - Hoài Đức |
|
| 1204 |
Hoài Đức C |
|
| 1301 |
Trần Phú - Hoàn Kiếm |
|
| 1302 |
Việt Đức |
|
| 1401 |
Hoàng Văn Thụ |
|
| 1402 |
Trương Định |
|
| 1403 |
Việt Nam-Ba Lan |
|
| 1501 |
Lý Thường Kiệt |
|
| 1502 |
Nguyễn Gia Thiều |
|
| 1503 |
Phúc Lợi |
|
| 1504 |
Thạch Bàn |
|
| 1601 |
Mê Linh |
|
| 1602 |
Quang Minh |
|
| 1603 |
Tiền Phong |
|
| 1604 |
Tiến Thịnh |
|
| 1605 |
Tự Lập |
|
| 1606 |
Yên Lãng |
|
| 1701 |
Hợp Thanh |
|
| 1702 |
Mỹ Đức A |
|
| 1703 |
Mỹ Đức B |
|
| 1704 |
Mỹ Đức C |
|
| 1801 |
Đại Mỗ |
|
| 1802 |
Trung Văn |
|
| 1803 |
Xuân Phương |
|
| 1901 |
Đồng Quan |
|
| 1902 |
Phú Xuyên A |
|
| 1903 |
Phú Xuyên B |
|
| 1904 |
Tân Dân |
|
| 2001 |
Ngọc Tảo |
|
| 2002 |
Phúc Thọ |
|
| 2003 |
Vân Cốc |
|
| 2101 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
|
| 2102 |
Minh Khai |
|
| 2103 |
Quốc Oai |
|
| 2104 |
Phan Huy Chú - Quốc Oai |
|
| 2201 |
Đa Phúc |
|
| 2202 |
Kim Anh |
|
| 2203 |
Minh Phú |
|
| 2204 |
Sóc Sơn |
|
| 2205 |
Trung Giã |
|
| 2206 |
Xuân Giang |
|
| 2302 |
Tùng Thiện |
|
| 2303 |
Xuân Khanh |
|
| 2402 |
Tây Hồ |
|
| 2501 |
Bắc Lương Sơn |
|
| 2502 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
|
| 2503 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
|
| 2504 |
Thạch Thất |
|
| 2601 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
|
| 2602 |
Thanh Oai A |
|
| 2603 |
Thanh Oai B |
|
| 2701 |
Ngọc Hồi |
|
| 2702 |
Ngô Thì Nhậm |
|
| 2703 |
Đông Mỹ |
|
| 2704 |
Nguyễn Quốc Trinh |
|
| 2801 |
Nhân Chính |
|
| 2802 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
|
| 2803 |
Khương Đình |
|
| 2901 |
Lý Tử Tấn |
|
| 2902 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
|
| 2903 |
Tô Hiệu - Thường Tín |
|
| 2904 |
Thường Tín |
|
| 2905 |
Vân Tảo |
|
| 3001 |
Đại Cường |
|
| 3002 |
Lưu Hoàng |
|
| 3003 |
Trần Đăng Ninh |
|
| 3004 |
Ứng Hoà A |
|
| 3005 |
Ứng Hoà B |
|
| 2301 |
Sơn Tây |
|
| 2401 |
Chu Văn An |
|